Đại lý tôn Phương Nam tại Quận 6. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận 6

Thị trường tôn lợp mái tại Quận 6 đang phát triển rất nhanh, đặc biệt là với nhu cầu xây dựng ngày càng tăng cao như hiện nay. Trong số các thương hiệu tôn lợp được ưa chuộng, Tôn Phương Nam được đánh giá là một trong những thương hiệu tiên phong, có chỗ đứng vững chắc trên thị trường.

Nhiều khách hàng trên địa bàn đã chọn lựa tôn Phương Nam để tiêu thụ vì sản phẩm này có nhiều ưu điểm nổi bật: được sản xuất từ các nguyên liệu cao cấp, đảm bảo tính chất cơ học, khả năng chống ăn mòn cao => giúp sản phẩm có độ bền lớn, tuổi thọ dài.

Bảng báo giá tôn Phương Nam

Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Quy cách(mm x mm – C1) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) Đơn giá đã VAT(VNĐ/m)
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 1.78 47,103 51,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 2.09 54,697 60,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 2.37 54,499 65,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 59,725 65,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 69,070 75,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 73,353 82,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 83,805 92,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 91,116 102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 102,556 112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách(mm x mm – C1) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) Đơn giá đã VAT(VNĐ/m)
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 2.55 – 2.67 61,511 67,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 3.02 – 3.14 70,141 77,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 3.47 – 3.66 77,644 85,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 3.93 – 4.13 86,354 94,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 4.40 – 4.60 95,948 105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 4.87 – 5.07 105,675 116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách(mm x mm – C1) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) Đơn giá đã VAT(VNĐ/m)
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 3.54 – 3.73 80,689 88,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 4.00 – 4.20 89,740 98,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 4.47 – 4.67 99,711 109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 4.94 – 5.14 109,819 120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách(mm x mm – C1) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) Đơn giá đã VAT(VNĐ/m)
0.59 x 1200 – S1 5.34 (± 0.20) 110,600 113,918
0.76 x 1200 – S1 6.94 (± 0.20) 139,532 143,718
0.96 x 1200 – S1 8.83 (± 0.30) 170,468 175,582
1.16 x 1200 – S1 10.71 (± 0.40) 205,513 211,678
1.39 x 1200 – S1 12.88 (± 0.40) 246,492 253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách(mm x mm – C1) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) Đơn giá đã VAT(VNĐ/m)
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 61,283 67,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 70,807 77,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 78,237 86,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 86,849 95,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 96,350 105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 105,982 116,580

Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách(mm x mm – C1) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) Đơn giá đã VAT(VNĐ/m)
0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 45,141 49,655
0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 48,088 52,896
0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 51,552 56,707
0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 52,632 57,895
0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 53,633 58,997
0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 53,956 59,351
0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 44,963 49,460
0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 57,638 63,402
0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 60,343 66,377
0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 64,607 71,068
0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 67,446 74,213
0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 69,949 76,944
0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 75,683 82,152
0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 78,244 86,068
0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 83,874 92,262
0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 87,194 95,913
0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 93,194 102,513
0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 102,640 112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách(mm x mm – C1) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) Đơn giá đã VAT(VNĐ/m)
0.48 x 1200 – SS1 4.48 (± 0.13) 110,079 113,382
0.58 x 1200 – SS1 5.33 (± 0.20) 110,079 113,382
0.75 x 1200 – SS1 6.93 (± 0.20) 138,876 143,042
0.95 x 1200 – SS1 8.81 (± 0.30) 169,665 174,755
0.95 x 1000 – SS1 7.34 (± 0.30) 141,356 145,597
1.15 x 1200 – SS1 10.69 (± 0.30) 204,546 210,682
1.15 x 1000 – SS1 8.94 (± 0.30) 170,775 175,898
1.38 x 1200 – SS1 12.86 (± 0.40) 245,332 252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách(mm x mm – C1) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) Đơn giá đã VAT(VNĐ/m)
0.26 x 1200 – MS/S1 2.37 54,225 59,648
0.28 x 1200 – MS/S1 2.56 58,714 64,586
0.30 x 1200 – MS/S1 2.75 63,443 69,787
0.33 x 1200 – MS/S1 3.03 66,100 72,709
0.38 x 1200 – MS/S1 3.50 74,571 82,028
0.43 x 1200 – MS/S1 3.97 82,230 90,453
0.48 x 1200 – MS/S1 4.44 107,273 118,000
0.58 x 1200 – MS/S1 5.40 118,409 130,250
0.75 x 1200 – MS/S1 7.08 155,483 171,031
0.95 x 1000 – MS/S1 7.47 156,090 171,699
0.95 x 1200 – MS/S1 8.96 187,224 205,946
1.15 x 1000 – MS/S1 9.04 186,123 204,735
1.15 x 1200 – MS/S1 10.84 223,182 245,501
1.38 x 1200 – MS/S1 13.01 265,231 291,754
1.48 x 1000 – MS/S1 11.63 237,097 260,807
1.48 x 1200 – MS/S1 13.95 284,394 312,834

Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách(mm x mm – C) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) Đơn giá đã VAT(VNĐ/m)
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 63,344 69,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 63,435 69,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 66,141 72,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 78,200 86,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 91,760 100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 101,077 111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 106,903 117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 107,972 118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 111,815 122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 119,775 131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 126,686 139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 128,753 141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 131,657 144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 140,347 154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 159,479 175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 194,584 214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách(mm x mm – C) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) Đơn giá đã VAT(VNĐ/m)
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 64,616 71,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 64,709 71,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 67,470 74,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 68,978 75,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 79,792 87,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 85,646 94,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 93,628 102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 95,630 105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 103,140 113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 109,084 119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 114,097 125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 122,220 134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 129,272 142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 135,397 148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 162,795 179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 198,637 218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách(mm x mm – C) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá chưa VAT(VNĐ/m) Đơn giá đã VAT(VNĐ/m)
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 50,875 55,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 50,948 56,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 53,112 58,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 53,795 59,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 62,900 69,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 67,490 74,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 73,748 81,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 74,817 82,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 80,862 88,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 85,522 94,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 89,452 98,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 95,820 105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 101,349 111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 107,503 118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 126,983 139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 155,867 171,454

Có những loại tôn Phương Nam nào phù hợp cho các công trình xây dựng tại Quận 6?

Các loại tôn Phương Nam phù hợp cho các công trình xây dựng tại Quận 6 có thể bao gồm:

Tôn kẽm: là loại tôn có tính năng chống ăn mòn cao, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng tại khu vực ven biển hoặc khu vực có môi trường ẩm ướt.

Tôn màu: là loại tôn được sơn phủ lớp sơn màu, tăng tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng, đặc biệt phù hợp cho các công trình nhà ở, biệt thự, văn phòng, nhà xưởng,…

Tôn cách nhiệt: là loại tôn được sản xuất với các lớp cách nhiệt, giúp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng, giảm tiếng ồn, phù hợp cho các công trình có nhu cầu chống nóng, chống ồn.

Tôn cán sóng: là loại tôn có kiểu dáng đặc biệt, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà xưởng, kho bãi, nhà cửa, trang trí nội thất với tính năng chịu lực tốt và khả năng chống thấm tốt.

Tuy nhiên, để lựa chọn được loại ton Phuong Nam phù hợp nhất cho công trình xây dựng tại Quận 6 cần cân nhắc đến nhiều yếu tố như mục đích sử dụng, kích thước & hình dạng của công trình, điều kiện thời tiết – môi trường xung quanh để đảm bảo được tính chất và chất lượng của tôn.

Vai trò của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam đối với nhà xưởng, nhà kho như thế nào?

Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam đóng vai trò rất quan trọng trong việc xây dựng các nhà xưởng, nhà kho, nhà máy hay các công trình công nghiệp khác:

Tôn kẽm:

Đây là một loại tôn được sản xuất bằng cách phủ lớp kẽm lên bề mặt tôn. Nhờ đó, chúng có khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cao, đặc biệt là đối với các khu vực có khí hậu ẩm ướt. Tôn kẽm thường được sử dụng cho các nhà xưởng, nhà kho, nhà máy, trang trại…

Tôn lạnh:

Tôn lạnh là loại tôn được sản xuất bằng cách tráng một lớp hợp kim nhôm kẽm trên bề mặt tôn. Điều này giúp tôn lạnh có độ bền cao, độ cứng tốt, chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là tác động của ánh nắng mặt trời. Sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà máy, khu công nghiệp…

Tôn màu:

Tôn màu được sản xuất bằng cách tráng một lớp sơn màu trên bề mặt tôn; có nhiều màu sắc đa dạng, đẹp mắt, chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là tác động của mưa, gió, nắng. Tôn màu thường được sử dụng cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, trang trại, biệt thự…

Tôn cách nhiệt:

Tôn cách nhiệt ( hay tôn PU ) được sản xuất bằng cách ép lớp cách nhiệt giữa hai lớp tôn. Điều này giúp chúng có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt trong phòng, giảm tiêu thụ năng lượng, tiết kiệm chi phí điện. Tôn cách nhiệt thường được sử dụng cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà máy, trang trại…

Tôn cán sóng:

Tính năng chịu lực cao, độ bền kéo & uốn tốt, khả năng chịu tải tốt, đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng.

Bên cạnh đó, tôn cán sóng Phương Nam còn có độ bền cao với các tác động môi trường, chịu được sự tác động của gió, mưa, nắng,…

Nguyên liệu chính để sản xuất tôn Phương Nam

Nguyên liệu chính để sản xuất tôn Phương Nam bao gồm:

  • Tấm thép mạ kẽm: là loại thép tráng kẽm bề mặt có lớp mạ kẽm để chống oxy hóa, giảm ma sát.
  • Tấm thép lạnh: là loại thép được sản xuất bằng phương pháp cán lạnh, có tính đàn hồi tốt và độ bền cao.
  • Sơn tôn màu: là loại sơn có tính năng chịu mài mòn và tia UV, bám dính cao trên bề mặt kim loại, giúp bảo vệ tôn khỏi sự oxy hóa
  • Chất cách nhiệt: là các loại vật liệu cách nhiệt như bông khoáng, xốp PE, xốp PU, xốp PS, ván cách nhiệt, giúp giảm tiêu thụ năng lượng, tiết kiệm chi phí năng lượng.
  • Màng cản gió: là một loại vật liệu chịu được môi trường khắc nghiệt, giúp tăng khả năng chống thấm – cản gió cho tôn.

Những nguyên liệu này được sử dụng để sản xuất các loại tôn Phương Nam như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng. Các loại tôn này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, nhà văn phòng, trường học, bệnh viện, khu công nghiệp, cảng biển, sân bay, trang trại,…

Màu sắc của tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam được thị trường Quận 6 ưu chuộng nhất

Một số màu sắc của các dòng tôn Phương Nam phổ biến được sử dụng cho các công trình xây dựng tại Quận 6 bao gồm:

  • Tôn lạnh: Màu xám sáng, màu xanh ngọc, màu đỏ đô.
  • Tôn màu: Màu đỏ đô, màu xanh ngọc, màu xám, màu trắng, màu đen.
  • Tôn cách nhiệt: Màu trắng, màu xám sáng.
  • Tôn cán sóng: Màu xám sáng, màu trắng, màu xanh ngọc.

Tuy nhiên, màu sắc cuối cùng của tôn Phương Nam sử dụng cho công trình xây dựng còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như phong cách kiến trúc, môi trường xung quanh và sở thích của chủ đầu tư.

Mạnh Tiến Phát cung cấp & vụ vận chuyển tôn Phương Nam đến khu vực Quận 6 ra sao?

Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung cấp và vận chuyển tôn Phương Nam đến nhiều khu vực, trong đó bao gồm cả khu vực Quận 6.

Để đặt mua & vận chuyển tôn Phương Nam đến Quận 6, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Mạnh Tiến Phát qua số điện thoại: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 hoặc email: thepmtp@gmail.com. Sau đó, nhân viên kinh doanh sẽ tư vấn cho khách hàng về sản phẩm và giá cả, sau đó sắp xếp giao hàng cho khách hàng.

Chúng tôi sử dụng các phương tiện vận chuyển như xe tải, container để vận chuyển hàng hóa đến khu vực Quận 6 và các khu vực lân cận. Thời gian vận chuyển tùy thuộc vào khoảng cách, cũng như điều kiện giao thông, nhưng cam kết sẽ cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng trong thời gian sớm nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *