Tôn thép Sáng Chinh mở rộng chính sách ưu đãi đối với thép hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật. Với những gì mà chúng tôi đã mang đến cho khách hàng trong những năm qua, Sáng Chinh Steel xứng đáng là doanh nghiệp phân phối vật liệu tốt nhất tại thị trường Miền Nam
Công tác bốc xếp thép hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật được đảm bảo an toàn, trọn gói. Dịch vụ giao hàng tận nơi & không phát sinh thêm chi phí. Mọi yêu cầu về hỗ trợ trong mỗi khung giờ, xin gọi qua tổng đài hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thép hộp Việt Nhật ngày càng được khách hàng và các chủ đầu dự án lựa chọn sử dụng với số lượng rất lớn hiện nay. Có mặt lâu năm trên thị trường, sản phẩm đã tạo được chỗ đứng vững chắc trong lòng người tiêu dùng
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật như thế nào?
Quy cách thép hộp: 40×40
Chiều dài : 6m
Độ dày: 1.1, 1.2 ( đơn vị tính mm )
Mác thép hộp thông dụng : SS400, Q345
Mác thép của Nhật Bản: SS400, SS540
Mác thép của Mỹ : GrA,… theo tiêu chuẩn : ASTM,…
Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q345D, Q235B,… tiêu chuẩn JIS G3101,…
Mác thép của Đức : SM490, S355JR tiêu chuẩn DIN 410, 3010.
Công dụng thép hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật cần phải kể tới là : Chúng là vật liệu chính trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, chế tạo điện, cơ khí công nghiệp…Vì được sản xuất có nhiều kích thước & độ dày, cho nên nhà thầu dễ dàng áp dụng, đạt mọi thông số về kĩ thuật khi thi công
Thành phần hóa học
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A500 GR.B |
0.26 |
|
|
0.035 |
0.035 |
0.200 |
|
|||
A500 GR.C |
0.23 |
|
1.35 |
0.035 |
0.035 |
0.200 |
0.012 | |||
STKR 400 |
0.25 |
|
|
0.040 |
0.040 |
|
0.012 | |||
Q235B |
0.12-0.20 |
0.30 |
0.30-0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A500 GR.B |
320 |
400 | 23 |
A500 GR.C |
345 |
430 | 21 |
A500 GR.C |
245 |
400 |
23 |
A500 GR.C` |
215 |
335 – 410 |
31 |
Tôn thép Sáng Chinh mở rộng chính sách ưu đãi đối với thép hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật
Đại lý Tôn thép Sáng Chinh mỗi ngày đã trở thành địa chỉ tìm kiếm rất quen thuộc của khách hàng. Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật nói riêng mang tính chất thời điểm
Công ty không giới hạn đơn hàng vận chuyển. Qúy khách an tâm vì nguồn vật tư đến công trình tại TPHCM & các tỉnh thành khu vực phía Nam một cách an toàn nhất=> gọi ngay để biết thêm chi tiết: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | |||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng Cây,bó |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 |
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 |
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 |
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 |
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 |
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 |
Thép 30×60 | 50 | 198,000 | 215,390 | 234,430 | 272,034 |
Thép 50×50 | 36 | 220,560 | 240,142 | 261,324 | 303,212 |
Thép 60×60 | 25 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×80 | 32 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×100 | 24 | # | # | # | 428,876 |
Thép 50×100 | 18 | # | # | # | 460,292 |
Thép 75×75 | 16 | # | # | # | 460,292 |
Thép 90×90 | 16 | # | # | # | 554,540 |
Thép 60×120 | 18 | # | # | # | 554,540 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Phân loại thép hộp 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật mà bạn cần biết?
Thép hộp 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật được tổng hợp bao gồm 2 dạng chính, đó là thép hộp đen & thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp đen 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật
Thép hộp đen 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật có cấu tạo rỗng. Thép hộp thường có màu đen bóng đặc trưng, bao phủ cả bên ngoài & bên trong hộp, có màu đen xám bóng đẹp mắt, chắc chắn & có trọng lượng khá nặng
Thép hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật
Thép hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật sở hữu toàn bộ ưu điểm & tính năng của loại thép hộp mạ kẽm tiêu biểu như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cực cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường ẩm thấp, muối, phèn, chống cháy, chống ăn mòn và oxy hóa tốt
Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật là gì?
Thép hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật được ứng dụng ở nhiều những công trình xây dựng khác nhau, bởi những ưu điểm như sau:
– Chi phí sản xuất thấp:
Nguyên vật liệu để làm nên sản phẩm thép hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật thường là những nguyên liệu dễ tìm kiếm, đơn giản & giá thành rẻ. Bởi thế nên sản phẩm thép hộp này thường có chi phí rẻ hơn so với các loại thép khác.Sử dụng sản phẩm này sẽ giúp tiết kiệm được chi phí xây dựng công trình cho quý khách hàng.
– Tuổi thọ cao:
Tuy là được cấu thành từ những nguyên liệu có giá rẻ nhưng ngược lại thép hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật lại có tuổi thọ rất cao.
– Dễ kiểm tra:
Người mua hàng rất đơn giản để nhìn thấy được những mối bằng mắt thường ở trên thân của chúng, bởi vậy nếu xảy ra các vấn đề ở các mối thì các kỹ sư cũng đơn giản hơn trong việc khắc phục & sửa chữa.
Đơn vị nào cung cấp thép hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật uy tín tại TPHCM và các tỉnh Phía Nam?
- Là đại lý phân phối cấp 1 sắt thép lâu năm, Tôn thép Sáng Chinh cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm, 1.2mm Việt Nhật chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Trung thực với người tiêu dùng về chất lượng, trọng lượng, cũng như là nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp ngân sách, giao nhận nhanh chóng.
Chúng tôi dám khẳng định, sản phẩm mà công ty gửi đến toàn thể quý khách luôn có báo giá ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
Đề cập timdichvu.vip khi gọi người bán để có được một thỏa thuận tốt