Phân phối mặt hàng thép cuộn Hòa Phát P18, P20 tận công trình, đúng giờ, đúng số lượng mà quý khách đang yêu cầu. Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh hoạt động tại khu vực Phía Nam đã hơn 10 năm, chúng tôi cam kết cung ứng nguồn vật liệu chính hãng, xuất trình hóa đơn đến tận tay người tiêu dùng.
Báo giá sắt thép xây dựng khác, xin quý khách gọi đến hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Giới thiệu về sản phẩm thép cuộn Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh
- Thép cuộn Hòa Phát của tập đoàn Hòa Phát được công ty chúng tôi nhập trực tiếp có chất lượng cao và cơ tính ổn định. Nhờ vào dây chuyền sản xuất hiện đại & quy trình chọn lọc khắc khe về thành phần hóa học của phôi thép.
- Sản phẩm thép cuộn Hòa Phát được chúng tôi phân phối trên thị trường qua mạng lưới bán hàng rộng khắp các tỉnh Phía Nam. Giao hàng nhanh chóng – hệ thống thanh toán tối ưu
Tiêu chuẩn chất lượng thép cuộn Hòa Phát P18, P20 như thế nào?
Khi chọn mua thép cuộn Hòa Phát P18, P20, việc nắm bắt tiêu chuẩn là điều cực kì quan trọng.
Cỡ loại, thông số kích thước của thép cuộn Hòa Phát
Tròn, nhẵn là đặc điểm cơ bản của thép cuộn Hòa Phát, có đường kính: 18mm, 20mm
Trọng lượng dạng cuộn trung bình vào khoảng 200kg đến 450kg/cuộn. Một số trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.
Yêu cầu kỹ thuật
Thép cuộn Hòa Phát P18, P20 phải đảm bảo các tính chất cơ lý về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội.
Ứng dụng của thép cuộn Hòa Phát P18, P20
Thép cuộn Hòa Phát P18, P20 được đánh giá có nhiều ứng dụng trong ngành cơ khí, công nghiệp, thi công dân dụng, chế tạo máy – thiết bị công nghệ, chế tạo công cụ, dụng cụ,..
Phân loại thép cuộn Hòa Phát
Thông qua nhu cầu sử dụng & thích nghi của công trình mà người ta phân loại như sau:
– Thép cuộn mạ kẽm Hòa Phát
– Thép cuộn cán nóng Hòa Phát
– Thép cuộn cán nguội Hòa Phát
– Thép cuộn không gỉ Hòa Phát
Báo giá thép Cuộn xây dựng năm 2022
Việc nắm bắt chính xác nhu cầu xây dựng đô thị hiện nay tại khu vực Phía Nam được coi là vấn đề quan trọng. Vì dựa vào đó, Tôn thép Sáng Chinh có thể có những chính sách tư vấn kĩ càng, bàn giao hàng hóa đúng giờ, cũng như là các chiết khấu ưu đãi,…
Bảng báo giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Việt Úc
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT ÚC | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,400 | ||
P12 | 9.77 | 19,300 | ||
P14 | 13.45 | 19,300 | ||
P16 | 17.56 | 19,300 | ||
P18 | 22.23 | 19,300 | ||
P20 | 27.45 | 19,300 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,400 | ||
P12 | 9.98 | 19,300 | ||
P14 | 13.6 | 19,300 | ||
P16 | 17.76 | 19,300 | ||
P18 | 22.47 | 19,300 | ||
P20 | 27.75 | 19,300 | ||
P22 | 33.54 | 19,300 | ||
P25 | 43.7 | 19,300 | ||
P28 | 54.81 | 19,300 | ||
P32 | 71.62 | 19,300 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Phân phối mặt hàng thép cuộn Hòa Phát P18, P20 tận công trình, đúng giờ
Tôn thép Sáng Chinh mở rộng các chi nhánh cung ứng thép cuộn Hòa Phát P18, P20 với mục đích để đáp ứng nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay. Nhân viên tư vấn 24/24h luôn sẵn sàng tư vấn để giúp bạn tìm ra được loại thép cuộn phù hợp với công năng sử dụng
Trên mỗi sản phẩm thép cuộn Hòa Phát P18, P20, chúng tôi điều cung cấp đủ chi tiết các thông tin như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Sáng Chinh Steel đảm bảo đến khách hàng là công tác giao hàng an toàn, số lượng sắt thép đầy đủ như đã kê khai trong hợp đồng. Khi quý khách gặp trục trặc gì, có thể đổi hàng ( lưu ý khi đổi trả: hàng phải còn mới, còn nguyên tem nhãn,…)
Đề cập timdichvu.vip khi gọi người bán để có được một thỏa thuận tốt