Dịch vụ cung cấp thép Việt Ý P18, P20, P22 đến các công trình Phía Nam. Qúy vị sẽ nhận được nhiều ưu đãi chiết khấu hấp dẫn khi mua thép Việt Ý P18, P20, P22 với số lượng lớn.
Công tác vận chuyển tại Tôn thép Sáng Chinh được thực hiện bởi các đầu xe container có tải trọng phù hợp. Gọi nhanh để nhận tư vấn: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Làm thế nào để bảo quản thép Việt Ý P18, P20, P22 tốt nhất?
– Cách bảo quản: Cần phải để thép Việt Ý P18, P20, P22 chưa sử dụng ở nơi khô ráo & thông thoáng, nền móng cứng. Tránh để thép lâu ngoài công trường, không để tiếp xúc với các hóa chất vì dễ làm mòn thép. priligy avec ou sans ordonnance
– Đối với dạng thép cuộn Việt Ý P18, P20, P22 xây dựng thì quý vị nên chú ý:
Để thép uốn theo các quy định phù hợp, cần chú ý đến mác thép và đường kính của nó
Mác thép càng cao thì đường kính uốn sẽ càng lớn
Đường kính thanh thép càng lớn thì đường kính gối uốn càng lớn.
Nếu uốn thép với đường kính nhỏ hơn quy định sẽ dễ gây hiện tượng nứt gãy
Báo giá thép Việt Ý P18, P20, P22 xây dựng
Báo giá thép Việt Ý P18, P20, P22 xây dựng hằng ngày được Sáng Chinh Steel cập nhật liên tục với đội ngũ chuyên gia đầu ngành cập nhật giá cả mang đến thông tin chính xác nhất đến với người tiêu dùng. Mọi hỗ trợ xin gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Nhận biết sắt thép chính hãng thì nên làm gì?
Điều đầu tiên là ta có thể dễ dàng nhận biết bằng mắt thường. Thông thường thì thép xây dựng thật sẽ có màu xanh đen, ở vị trí gân thép sẽ có nhiều vết gập ít mất màu. Còn đối với dạng thép giả thì có màu xanh đậm, phần gân thép có thể bị mất màu
Cơ bản thường thấy nhất, thép xây dựng phân chia làm hai dạng chính: đó là thép cuộn & thép thanh vằn. Thép vằn có hình thù giống như là xương cá. Còn thép cuộn thì được xác định ở đơn vị tấn cho mỗi sản phẩm và trên bề mặt sản phẩm có in dấu thập nổi lên
Bạn cầm chắc thanh sắt và sau đó ra sức bẻ cong, sẽ cảm thấy thép vừa có độ chắc và mềm. Có độ dẻo nhất định. Các gai xoắn đều nhau – tròn và nổi gân rất mạnh
Dịch vụ cung cấp thép Việt Ý P18, P20, P22 đến các công trình Phía Nam
- Các thắc mắc & yêu cầu của khách hàng có thể được giải đáp thông qua email: thepsangchinh@gmail.com. Hoặc gọi tới đường dây: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
- Những điều khoản quan trọng mà 2 bên cần chú ý là: số lượng đặt hàng, giá thành, ưu đãi, thời gian nhận hàng, khoảng cách vận chuyển,..>> Ký hợp đồng cung cấp
- Sau khi ký hợp đồng thành công, dựa vào đó Sáng Chinh Steel sẽ bố trí để giao hàng đúng như cam kết. Đề nghị khách hàng chuẩn bị sân bãi, đường để xe vào thuận tiện.Cũng như người nhận hàng tại địa điểm đã thống nhất.
- Qúy khách có thể kiểm hàng. Nếu không còn thắc mắc nào khác, xin tiến hành thanh toán như trong hợp đồng
Đề cập timdichvu.vip khi gọi người bán để có được một thỏa thuận tốt