Hiển thị 1–12 của 28 kết quả

Công ty TNHH sắt thép Sáng Chinh chúng tôi cung cấp các loại thép hộp phổ biến với giá tốt nhất trên thị trường như : thép hộp vuông đen, thép hộp vuông mã kẽm, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mã kẽm… Của nhiều nhà phân phối sắt thép vật liệu xây dựng uy tín như: Việt Nhật, Hòa Phát, Hoa Sen, Vinaone, Thép Miền Nam…Dưới đây là bảng báo giá mới nhất được cập nhật từ nhà máy sản xuất. Kính mời quý khách hàng tham khảo.
Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua sắt, thép hộp số lượng lớn với giá rẻ nhất trên thị trường. Vui lòng liên hệ ngay cho Sắt thép Sáng Chinh chúng tôi qua hotline 09 3456 9116 – Chúng tôi sẽ gửi quý khách bảng báo giá sắt hộp trong thời gian sớm nhất tính từ khi tiếp nhận yêu cầu.

Thông số kỹ thuật thép hộp
 Sản phẩm : thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
 Quy cách sắt hộp (có cắt sắt thép theo yêu cầu từ khách hàng)
Sắt thép hộp vuông : 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100.
Sắt thép hộp chữ nhật : 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120
 Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m
 Độ dày : 0.6 – 3.5mm
Hình ảnh thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật
Thép hộp vuông đen Thép hộp chữ nhật đen Thép hộp vuông mã kẽm Thép hộp chữ nhật mã kẽm

Báo giá sắt thép hộp 2020 mới nhất

BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG
Bảng báo giá sắt hộp mới nhất tại thời gian thực để quý khách hàng tham khảo. Tuy nhiên, giá sắt thép trong nước luôn có sự tác động bởi thị trường sắt thép trên thế giới. Vì vậy, để nhận được báo giá chính xác nhất tại đúng thời điểm đặt mua, quý khách vui lòng gửi yêu cầu qua email hoặc điện thoại đến hotline để được hỗ trợ tốt nhất
Thép hộp vuông mà chúng tôi cung cấp có quy cách như sau:
+ Chiều dài mỗi cây thép là 6 mét.
+ Độ dày từ 0.9 mm đến 3.5 mm
+ kích thước thép hộp vuông: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90
+ Các nhà máy sản xuất: Thép hộp Hòa Phát, thép hộp Hoa Sen, thép hộp Vinaone, thép hộp Nam Kim, thép hộp Minh Ngọc, thép hộp á châu…

Qui cách
Độ dày
Vuông đen
Vuông mạ kẽm

Thép hộp vuông 12 × 12
1.0
20.700
27.000

Thép hộp vuông 14 × 14
0.9
21.600
27.900

 
1.2
34.200
36.900

Thép hộp vuông (16 × 16)
0.9
27.000
30.600

 
1.2
51.300
46.800

Thép hộp vuông (20 × 20)
0.9
33.300
40.500

 
1.2
50.850
56.250

 
1.4
63.450
68.850

Thép hộp vuông (25 × 25)
0.9
44.100
49.500

 
1.2
65.250
70.650

 
1.4
82.800
88.200

Thép hộp vuông (30 × 30)
0.9
60.750
63.450

 
1.2
81.900
87.300

 
1.4
101.250
108.450

 
1.8
133.200
151.200

Thép hộp vuông (40 × 40)
1.0
97.200
102.600

 
1.2
117.000
120.600

 
1.4
150.300
154.800

 
1.8
175.500
189.000

 
2.0
227.700
244.800

Thép hộp vuông (50 × 50)
1.2
141.300
156.600

 
1.4
186.300
190.800

 
1.8
238.500
244.800

 
2.0
288.000
293.400

Thép hộp vuông (75 × 75)
1.4
289.800
297.900

 
1.8
351.900
362.700

 
2.0
454.500
463.500

Thép hộp vuông (90 × 90)
1.4
351.900
360.900

 
1.8
442.800
451.800

 
2
552.600
561.600

GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM 2020
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hiện nay, tuy nhiên giá cả có thể thay đổi lên xuống hàng ngày, tùy vào đơn hàng mà bảng giá phía dưới sẽ khác nhau. Quý khách có nhu cầu mua thép hộp mạ kẽm số lượng lớn, hãy liên hệ với nhân viên kinh doanh để biết chế độ ưu đãi.
Thép hộp mạ kẽm mà chúng tôi cung cấp có quy cách như sau:
+ Chiều dài mỗi cây thép hộp mạ kẽm là 6 mét.
+ Độ dày từ 0.9 mm đến 3.5 mm
+ kích thước thép hộp chữ nhật: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120
+ Các nhà máy sản xuất hộp chữ nhật mạ kẽm: Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, thép hộp mạ kẽm Vinaone, thép hộp mạ kẽm Nam Kim, thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc, thép hộp á châu…

Kích thước
Độ dày
Hộp chữ nhật đen
Hộp chữ nhật mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm (13 × 26)
0.9
          30.600
          39.600

 
1.2
          49.050
          56.250

Thép hộp mạ kẽm (20 × 40)
0.9
          55.800
          63.000

 
1.2
          81.000
          88.200

 
1.4
          99.000
        106.200

Thép hộp mạ kẽm (25 × 50)
0.9
          75.600
          82.800

 
1.2
        118.800
        118.800

 
1.4
        130.500
        138.600

Thép hộp mạ kẽm (30 × 60)
0.9
          92.700
        100.800

 
1.2
        126.900
        137.700

 
1.4
        168.300
        173.700

 
1.8
        214.200
        217.800

 
2.0
        292.500
        298.800

 
 
                 –
                 –

Thép hộp mạ kẽm (30 × 90)
1.2
        183.600
        190.800

 
1.4
        234.000
        248.400

 
 
                 –
                 –

Thép hộp mạ kẽm (40 × 80)
1.2
        180.000
        186.300

 
1.4
        225.000
        230.400

 
1.8
        283.500
        291.600

 
2.0
        360.000
        366.300

 
 
                 –
                 –

Sắt hộp mạ kẽm (50× 100)
1.2
        231.300
        240.300

 
1.4
        291.600
        298.800

 
1.8
        354.600
        363.600

 
2.0
        453.600
        460.800

 
 
                 –
                 –

Thép hộp mạ kẽm (60× 120)
1.4
        357.300
        362.700

 
1.8
        443.700
        450.900

 
2.0
        549.000
        554.400

Lưu ý:

Bảng giá trên chưa bao gồm VAT 10%
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham thảo, có thể lên xuống từng ngày theo thị trường, để biết được giá chính xác thì khách hàng nên liên hệ với công ty chúng tôi.
Dung sai trọng lượng, độ dày thép hộp, thép ống, các loại vật liệu xây dựng khác là ±5%, riêng thép hình ±10% nhà máy cho phép. Nếu ngoài dung sai trên công ty Sáng Chinh tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Tuy nhiên nếu hàng trả lại phải đúng như lúc nhận không cắt, không sơn hay không gỉ sét.
Công ty Sáng Chinh có đội ngũ xe vận chuyển lớn nhỏ sẽ vận chuyển tới tận nơi cho khách hàng trên toàn quốc.
Công ty Sáng Chinh có nhiều chi nhánh, kho hàng trên địa bàn tp.HCM thuận tiện cho việc vận chuyển vật liệu cho khách hàng.
Phương thức thanh toán nhanh chóng tiện lợi bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Thông tin liên hệ

 Văn phòng: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
 Hotline : 09 3456 9116
 Email : tonthepangiang@gmail.com
 CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​
 CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
 CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
 CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
 CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!
Giảm giá!